Spectinomycin base + Lincomycin base

Đặc trị các bệnh nhiễm trùng da, mô, hô hấp, viêm ruột, viêm túi khí, bệnh đóng dấu, kiết lỵ, thối móng, viêm khớp, CRD

SPECTOLINE 150

Đặc trị các bệnh nhiễm trùng

Thành phần:

Mỗi ml dung dịch chứa:

Spectinomycin base      100 mg

Lincomycin base              50 mg

Dạng bào chế:

Dung dịch tiêm

Phổ hoạt động:

Lincomycin chủ yếu tiêu diệt các vi khuẩn Gram + (ví dụ như Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Str. suis, Str. Agalactia, Diplococcus pneumoniae, Corynebacterium pyogenes), tiêu diệt các vi khuẩn yếm khí (Clostridium perfringens, Cl. tetani, Bacteroides spp., Fusobacterium spp.), Treponema hyodysenteriae, và Mycoplasma spp. (ví dụ như M. gallisepticum, M. hyosynoviae, M. meleagridis, M. canis và M. hyorhinis). Nó không tiêu diệt các vi khuẩn đường ruột và các vi khuẩn Gram – khác.

Spectinomycin là một kháng sinh phổ rộng kìm khuẩn hoặc diệt khuẩn (tùy thuộc vào liều sử dụng) chống lại vi khuẩn Gram –, vi khuẩn Gram + và Mycoplasmas (như Enterobacter aerogenes, E. coli, Klebsiella pneumoniae, Vibrio spp., Proteus vulgaris, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella spp., Campylobacter spp., Pasteurella spp., Mycoplasma gallisepticum, M. meleagridis và M. synoviae). Sự kháng chéo giữa lincomycin và macrolide đã được xác lập, và spectinomycin có thể kháng chéo với các kháng sinh nhóm aminoglycoside.

Chỉ định:

Các bệnh nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và/hoặc Spectinomycin, như bệnh hô hấp mãn tính (CRD), nhiễm trùng đường hô hấp, viêm túi khí, nhiễm trùng da và các mô, viêm ruột, bệnh đóng dấu, kiết lỵ, thối móng, viêm khớp nhiễm khuẩn ở lợn, gia cầm (gà thịt), bê nghé, cừu và dê.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với lincomycin hoặc spectinomycin, rối loạn chức năng thận trầm trọng, dùng cho động vật nhai lại, gà đẻ, thỏ, bọ thái và sóc Nam Phi. Không dùng cho thú lấy sữa hoặc cho con bú.

Tác dụng không mong muốn:

Phản ứng quá mẫn, kích ứng tạm thời tại chỗ tiêm.

Quá liều:

Không có.

Liều dùng và cách dùng:

Tiêm bắp:

Lợn: 1ml/10kg thể trọng, dùng hàng ngày, trong 3-7 ngày.

Gia cầm (gà thịt): 0.5ml/2.5kg thể trọng, dùng hàng ngày, trong 3 ngày.

Bê nghé (động vật không nhai lại): 1ml/10kg thể trọng, ngày đầu tiên dùng 2 lần, 2-4 ngày tiếp theo 1 lần/ngày.

Cừu, dê: 1ml/10kg thể trọng, dùng hàng ngày, trong 3 ngày.

Thời gian ngưng sử dụng:

Lấy thịt: 15 ngày.

Bảo quản:

Bảo quản ở nhiệt độ 15 – 250C và tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng:

2 năm kể từ ngày sản xuất.

Quy cách:

Chai 100 ml

Nhà sản xuất

PANTEX HOLLAND B.V

Smaragdweg 15, 5527 LA, The Netherlands