Amoxicillin (trihydrate) 150 mg/ml - Huyễn dịch tiêm tác dụng dài

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da

INVEMOX 15% L.A.

Thành phần: Amoxicillin (trihydrate): 150 mg; Tá dược vđ: 1ml.

Dạng bào chế: Huyễn dịch tiêm tác dụng dài

Đặc tính: Amoxicillin là một kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm Beta-lactame.

Nó chống lại các vi khuẩn:

- Vi khuẩn Gr +: Actinomyces spp., Bacillus anthracis, Clostridium spp., Corynebacterium spp., Erysipelothrix rhusiopathiae, Listeria monocytogenes, Staphylococcus spp., Streptoccocus spp.

- Vi khuẩn Gr –: Actinobacillus spp., Bordetella bronchiseptica, E. coli, Fusobacterium spp., Haemophilus spp., Moraxella spp., Pasteurella spp., Proteus mirabilis, Salmonella spp. và cả Leptospira spp.

Chỉ định: Trâu, bò, cừu, heo, chó mèo.

Dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin ở đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường niệu, da và mạch máu nhỏ cũng như là các bệnh phức hợp do các loại vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin.

Liều dùng:

Liều chung: 1ml/10kg thể trọng (tương đương 15 mg amoxicillin/kg thể trọng)

Đường dùng và cách dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da. 

Chú ý: Lắc kỹ trước khi dùng. Không tiêm theo đường tĩnh mạch. Nếu liều dùng nhiều hơn 20ml, nên chia ra tiêm nhiều chỗ.  Không dùng chung với các chất kháng khuẩn (tetracycline, chloramphenicol, sulfamide…).

Chống chỉ định: Không dùng cho thỏ, chuột lang và chuột kiểng. Không dùng cho thú có tiền sử dị ứng với β-lactam. Cẩn trọng khi dùng trên thú có tổn thương thận.

Tác dụng không mong muốn: Các phản ứng nhạy cảm với mức độ nghiêm trọng có thể xảy ra từ nổi mề đay cho đến sốc phản vệ. Kích ứng cục bộ tại vị trí tiêm. Rối loạn dạ dày ruột, đặc biệt là ở động vật ăn cỏ. Sử dụng thuốc thời gian dài sẽ gây ra các bệnh nhiễm trùng nặng hơn do kháng thuốc. Thỉnh thoảng xảy ra tình trạng rối loạn máu và viêm ruột kết.

Quá liều: Amoxillin có phổ an toàn rộng. Nếu có phản ứng dị ứng nặng, ngưng sử dụng thuốc và nên dùng corticoid và adrenaline. Trong các trường hợp còn lại, điều trị theo triệu chứng.

Thời gian ngừng sử dụng thuốc: Thịt: 14 ngày. Sữa: 48 giờ (4 lần vắt sữa)

Quy cách: Chai 10, 50, 100, 250 và 500 ml.

Bảo quản:  Bảo quản ở nhiệt độ 5-250C. Khi đã mở nắp, sử dụng trong 28 ngày

Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất
Invesa
Industrial Veterinaria, S.A.
a LIVISTO company
Esmeralda, 19
08950 Esplugues de Llobregat
(Barcelona) Spain