Hỗn hợp vitamin và acid amin

Dùng trong trường hợp stress, điều kiện thức ăn kém và không phù hợp

GANAMINOVIT
Thuốc bột uống/trộn thức ăn
Thành phần
1 g chứa: Vitamin A, 10,000 IU; Vitamin D3, 1,000 IU; Vitamin E, 10 mg; Vitamin B1 hydrochloride, 2 mg; Vitamin B2, 4 mg; Calcium pantothenate, 10 mg; Vitamin B6hydrochloride, 1.5 mg; Vitamin C, 25 mg; Vitamin K3, 1.5 mg; Folic acid, 500 µg; Nicotinamide, 20 mg; Biotin, 15 µg; DL-Methionine, 50 mg; L-Lysine, 50 mg; Alanine, 12.96 mg; Arginine, 15.6 mg; Aspartic acid, 27.8 mg; Cystine, 1.9 mg; Glutamic acid, 85 mg; Glycine, 8 mg; Histidine, 11.8 mg; Isoleucine, 23.6 mg; Leucine, 35.4 mg; Phenylalanine, 19 mg; Proline, 39.2 mg; Serine, 24 mg; Threonine, 18.6 mg; Tryptophan, 6.4 mg; Valine, 27.4 mg.
Dạng bào chế
Thuốc bột uống/trộn thức ăn.
Chỉ định
Sử dụng trong trường hợp stress, điều kiện thức ăn kém và không phù hợp.
Chống chỉ định, tác dụng phụ, tương tác thuốc
Không có.
Loài sử dụng
Gia cầm, trâu bò, heo, cừu, dê và ngựa.
Đường dùng
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn.
Liều dùng và cách dùng
Gia cầm: 250–500 g/tấn thức ăn hoặc 1-2 g/2 L nước uống, dùng liên tục 4-8 ngày.
Trâu bò, heo, cừu, dê và ngựa: 500 g/tấn thức ăn hoặc 1 g/L nước uống, dùng liên tục 3-5 ngày.
Khuyến cáo nên pha thuốc vào 10 L nước uống.
Nước thuốc nên sử dụng trong 24 giờ.
Thời gian ngưng sử dụng
Không cần thiết.
Bảo quản
Bảo quản tránh nơi ẩm ướt, ánh sáng và sức nóng.
Cảnh báo đặc biệt
Quá liều: Không xảy ra quá liều đối với các thành phần của thuốc.
Quy cách
Túi 1 kg và 25 kg.
Không phải tất cả quy cách được bán trên thị trường.
Hạn sử dụng
2 năm kể từ ngày sản xuất

 

Nhà sản xuất
Invesa
Industrial Veterinaria, S.A.
a LIVISTO company
Esmeralda, 19
08950 Esplugues de Llobregat
(Barcelona) Spain