CALFOSTONIC
Thành phần
1 kg chứa: Vitamin A, 600,000 IU; Vitamin D3, 200,000 IU; Vitamin B1, 100 mg; Vitamin B2, 200 mg; Vitamin B6, 10 mg; Vitamin B12, 1.1 mg; Vitamin E ,75 mg; Vitamin K3, 25 mg; Niacinamide, 1.25 g; Calcium pantothenate, 500 mg; Choline chloride, 25 g; DL-Methionine, 10 g; L–Lysine, 2.5 g; Gentian root, 5 g; L-Carnitine, 3 g; Sodium glutamate, 7.5 g; Sodium chloride, 25 g; Magnesium carbonate, 5 g; Manganese sulfate monohydrate, 1.5 g; Zinc sulfate monohydrate, 1.4 g; Iron sulfate monohydrate, 2 g; Copper sulfate pentahydrate, 491 mg; Potassium iodide, 162.6 mg; Calcium carbonate, 443.865 g; Dicalcium phosphate, 300 g. Hương liệu tá dược vừa đủ: 1 kg.
Dạng bào chế
Bột trộn thức ăn.
Đặc tính
CALFOSTONIC là 1 hỗn hợp hoàn chỉnh gồm muối khoáng, vitamin tan trong nước và dầu, các nguyên tố vi lượng, a-xit amin, các yếu tố tăng trưởng không cụ thể, chất kích thích thèm ăn, thuốc bổ và các chất thơm phù hợp, được sử dụng
cho vật nuôi để hiệu chỉnh hiện tượng thiếu chất cấp tính và mãn tính và cung cấp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển hoàn chỉnh và do đó việc sản xuất sữa, thịt, lông… sẽ thể hiện theo tính di truyền của mỗi con vật.
Chỉ định
CALFOSTONIC được chỉ định để phòng ngừa và điều trị tình trạng thiếu chất cấp tính và mãn tính, biếng ăn, suy dinh dưỡng, bồi bổ trong thời kì dưỡng bệnh, còi xương, chậm phát triển, và được sử dụng như là thuốc bổ và chất kích
thích thèm ăn.
Trâu bò, cừu và dê: Biếng ăn, năng suất thấp, bồi bổ cơ thể và kích thích tăng tiết sữa.
Heo, ngựa, ngựa con và chó: Biếng ăn, thiếu chất, thuốc bổ trong thời kỳ dưỡng bệnh.
Tôm cá: Kích thích tăng trưởng. Tăng sức đề kháng bệnh khi môi trường nước thay đổi.
Chống chỉ định, tác dụng phụ, tương tác thuốc
Không có.
Đường dùng
Trộn thức ăn.
Liều dùng và cách dùng
Liều chung tất cả các loài: 3 – 6 kg/tấn thức ăn dùng trong 15 – 20 ngày.
Trâu bò: 100 g/con/ngày, dùng trong 15 – 20 ngày.
Bê nghé: 10 – 20 g/con/ngày, dùng trong 15 – 20 ngày.
Heo nái: 60 g/con/ngày, dùng trong 15 – 20 ngày.
Heo con: 5 – 10 g/con/ngày, dùng trong 15 – 20 ngày.
Ngựa: 150 g/con/ngày, dùng trong 15 – 20 ngày.
Cừu, dê và ngựa con: 10 – 20 g/con/ngày, dùng trong 15 – 20 ngày.
Chó: 5 – 20 g/con/ngày, dùng trong 15 – 20 ngày.
Tôm cá: 1 kg/200 kg thức ăn.
Gà vịt: 2 – 3 kg/tấn thức ăn.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc
Không cần thiết.
Bảo quản
Bảo quản tránh nơi ẩm ướt, ánh sáng và sức nóng.
Cảnh báo đặc biệt
Quá liều: Không thể xảy ra quá liều đối với các thành phần của thuốc.
Quy cách
Gói 1 kg, bao 5 kg và 25 kg.
Hạn sử dụng
4 năm kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất
Invesa
Industrial Veterinaria, S.A.
a LIVISTO company
Esmeralda, 19
08950 Esplugues de Llobregat
(Barcelona) Spain