ZOVIROX
Bột khử trùng
Tên và hàm lượng hoạt chất (%)
Potassium Peroxymonosulfate (CAS: 70693-62-8): 55%
Tên và hàm hượng tá dược (%)
Sulfamic Acid 5,5%; Malic Acid 11%; Sodium Chloride 2%; Sodium Metaphosphate 11,5%; Sodium Dodecyl Sulfate 2%; Sodium Dodecylbenzenesulfonate 12%; 1-(4-sulfonatephenyl)-4-(4-sulfonatophenylazo)-5-pyrazolone-3-carboxylate 0,5%; Lemon Peel 0,5%
Dạng bào chế: Bột khử trùng
Khả năng diệt khuẩn
Phân loại
|
Loại vi sinh vật/ bệnh |
Cách sử dụng |
Liều sử dụng |
Virus |
- African swine fever (ASF) - Avian Influenza (AI) - PRRS - Food and Mouth disease (FMD) - Newcastle disease (ND) - Infectious Bursitis - Swine Vesicular Disease (SVD) - Aujeszky's Disease (AD) |
- Phun xịt, lau chùi, khử trùng bề mặt, thiết bị chăn nuôi, chuồng trại, nhà kho. - Sát trùng da, ngâm chân móng - Làm sạch bể chứa nước, ống dẫn nước. - Khử trùng phương tiện vận chuyển |
1:40 1:200 1:200 1:200 1:200 1:200 1:100 1:400 |
Vi khuẩn |
- Pseudomonas aeruginosa - Salmonella enteritidis - Staphylococcus aureus - Enterococcus hirae - E.coli |
1:100 1:200 1:100 1:100 1:200 |
|
Nấm và bào tử |
- Aspergillus brasiliensis - Candida albicans |
1:500 1:500 |
Chỉ định:
- ZOVIROX được sử dụng để khử trùng, sát trùng bề mặt của các tòa nhà như khu vực cá nhân và công cộng, chuồng trại chăn nuôi, dụng cụ và thiết bị chăn nuôi, cơ sở chế biến thực phẩm, kho thực phẩm, kho lạnh. - Khử trùng thiết bị và phương tiện vận chuyển, khử trùng bề mặt và sàn của lò mổ, cơ sở chế biến trứng và thịt. - Làm sạch đường ống nước và bể chứa: pha tỷ lệ 1: 200 ngâm trong 1 giờ và xả lại với nước sạch. - Sát trùng da, chân, móng: ngâm theo tỷ lệ 1:100 - Phun thuốc bảo vệ môi trường: Thuốc được sử dụng với thiết bị phun sương (ULV) và phun sương nhiệt theo tỷ lệ 1:500 Sản phẩm được pha chế theo tỷ lệ ghi trong bảng và được sử dụng dưới dạng lau chùi hoặc phun xịt tùy theo bề mặt cần thi công.
CÁC CẢNH BÁO NGUY HIỂM
H302: Độc hại nếu nuốt phải. H315: Gây kích ứng da. H318: Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. H412: Độc hại đối với đời sống thủy sinh với tác động kéo dài.
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
P264 Rửa tay kỹ sau khi dùng. P270 Không ăn uống, hút thuốc khi sử dụng sản phẩm P273 Tránh thải ra môi trường P280 Mang đồ bảo hộ tay/quần áo/mắt/mặt.
P302+P352 NẾU DÍNH TRÊN DA : Rửa kỹ với nhiều xà bông và nước. P305+P351+P338 NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa kỹ với nước trong vài phút. Gỡ kính
áp tròng nếu có đeo và có thể tháo dễ dàng. Tiếp tục rửa với nước. P321 Hướng dẫn điều trị cụ thể (xem nhãn). P330: Súc miệng. P362 Thay đồ dính thuốc và
giặt kỹ trước khi sử dụng. P332+P313 Nếu bị kích ứng da: liên hệ bác sĩ. P301+P312 NẾU NUỐT PHẢI: Gọi ngay TRUNG TÂM NGỘ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu
bạn thấy không khỏe P501 Tiêu hủy thuốc/bao bì theo đúng quy định của pháp luật.
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA KHI XỬ LÝ VÀ LƯU TRỮ:
Tuân thủ các quy định chung về việc lưu trữ hóa chất. Dán nhãn trên thùng chứa một cách rõ ràng. Lưu trữ vật liệu trong bao bì gốc. Sử dụng các thùng chứa
không thể vỡ thay vì thùng chứa thủy tinh. Cấm hút thuốc, ăn uống trong môi trường làm việc. Kho phải khô ráo và mát mẻ. Đảm bảo có hệ thống thông gió
tốt. Bảo vệ sản phẩm khỏi môi trường ẩm ướt. Tránh xa khu vực thức ăn, đồ uống và khu vực cho động vật ăn. Tránh xa nguồn lửa mở, tia lửa và nhiệt độ cao.
Dấu hiệu ngộ độc: Tiếp xúc với da có thể gây kích ứng. Gây kích ứng mắt, đường hô hấp và da.
Đường dùng: Phun xịt, ngâm
Chống chỉ định: không
Tác dụng phụ: không
Quá liều: gần như không có quá liều đối với các thành phần của thuốc
Thời gian ngừng sử dụng: không
Quy cách: Bao, gói, hũ (20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 3kg, 5 kg, 10kg, 20kg)
Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất. sử dụng trong vòng 3 tháng kể từ khi mở bao bì.
Số ĐK: AKI-01 NSX: Xem bao bì CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
Số lô SX: Xem bao bì HSD: xem bao bì Tránh xa tầm tay trẻ em.