Thành phần
100% chứa: Oxidants 96% (Potassium monopersulfate) (Nº CAS: 70693-62-8). Tá dược vừa đủ: 4%.
Dạng bào chế
Thuốc viên.
Chỉ định
Xử lý, khử trùng nước ao nuôi, bể nuôi.
Chống chỉ định
Không có.
Đường dùng
Bỏ trực tiếp vào nước cần xử lý.
Liều dùng và hướng dẫn sử dụng
Liều dùng đầu tiên: 1 viên/1.000 L nước.
Liều dùng duy trì: 1 viên/1.000 L nước mỗi tuần.
Cho liều dùng thích hợp trực tiếp vào trong nước và để tự nhiên cho chúng hoạt động. Lặp lại liều dùng thường xuyên theo chỉ định, và có thể thay đổi tỷ lệ nước được xử lý trong ao nuôi, bể nuôi.
Cảnh báo nguy hiểm
H272: Có thể làm ngọn lửa cháy dữ dội hơn; chất oxy hóa. H302: Nguy hại khi nuốt phải. H314: Gây kích ứng da và tổn thương mắt nghiêm trọng. H317: Có thể gây phản ứng dị ứng da. H334: Có thể gây các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn, hoặc khó thở nếu hít phải. H412: Có hại cho đời sống thủy sinh với những ảnh hưởng lâu dài. EUH208: Sản phẩm chứa dipotassium peroxodisulphate có thể gây phản ứng dị ứng.
Biện pháp phòng ngừa
P102: Tránh xa tầm tay trẻ em. Tránh xa đồ ăn, nước uống và thức ăn động vật. P273: Tránh thải thuốc ra môi trường. P280: Sử dụng găng tay, quần áo, kính, khẩu trang bảo hộ. P210+ P370 + P378. Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa trần và các nguồn gây cháy khác. Không hút thuốc. Khi xảy ra hỏa hoạn: Tốt nhất nên sử dụng bình chữa cháy dạng bột đa trị để dập lửa. P270 + P260. Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này. Không hít bụi/khói/ khí/sương/hơi/bụi nước. P264 + P363. Rửa tay kỹ sau khi xử lý. Giặt quần áo nhiễm thuốc trước khi tái sử dụng. P301 + P330 + P331: NẾU NUỐT PHẢI: Rửa miệng. KHÔNG gây nôn mửa. P303 + P361 + P353: NẾU DÍNH VÀO DA (hoặc tóc): Cởi bỏ ngay lập tức quần áo bị nhiễm thuốc. Rửa da hoặc tắm. P305 + P351 + P338: NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa kỹ với nước trong vài phút, gỡ bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa với nước. P309 + P310 + P101: NẾU nhiễm thuốc hoặc cảm thấy không khỏe: Gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ. (Nếu có thể, đưa nhãn thuốc cho bác sĩ). P501: Thải bỏ thuốc/thùng chứa theo quy định hiện hành về xử lý chất thải. Không tái sử dụng các xô chứa. Làm theo hướng dẫn sử dụng để tránh nguy hại đến sức khỏe và môi trường. Trước khi sử dụng sản phẩm, hãy đọc kỹ nhãn và bảng dữ liệu an toàn của sản phẩm.
Thông tin khác
Sản phẩm phân hủy sinh học hoàn toàn.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc
Không có.
Bảo quản
P402 + P404: Bảo quản nơi khô thoáng. Bảo quản trong bao bì đóng kín. P405: Nơi bảo quản phải được khóa lại.
Gói, hộp, xô (2kg; 4,5kg; 5kg (viên 20g; 200g)).
Hạn sử sụng
2 năm kể từ ngày sản xuất.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y.
Tránh xa tầm tay trẻ em.