Ampicilline base + Colistin sulfate

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, viêm khớp

COLAM P.I

Thành phần: Mỗi ml huyễn dịch có chứa:

                     Ampicilline base (như trihydrate):                         100mg

                     Colistin sulfate:                                                 250.000 IU

Dạng bào chế: Huyễn dịch tiêm.

Đặc tính: Ampicilline là kháng sinh bán tổng hợp phổ rộng có hoạt tính diệt khuẩn chống lại cả vi khuẩn Gr- và Gr+, bao gồm Streptococcus spp., Staphylococcus spp. (β-lactam -), Pasteurella spp., Bacillus anthracis, Bordertella, Brucella, Clostridium spp., Corynebacterrium spp., E.Coli, Haemophillus spp., Proteus spp., Shigella spp.. Colistin là kháng sinh thuộc nhóm Polypeptides tuần hoàn có phổ kháng khuẩn hẹp với hoạt tính diệt khuẩn chống lại vi khuẩn Gr- (như E. coli, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella spp., Enterobacter aerogenes, Haemophilus spp., Pasteurella spp., Brucella spp., Camphylobacter spp. and Shigella spp.). Nó không diệt được khuẩn cầu Gr- và vi khuẩn Gr+. Sự kết hợp của 2 loại kháng sinh chủ yếu là bổ sung và trong một vài trường hợp phối hợp. Sau khi tiêm bắp, nồng độ điều trị trong máu đạt được trong 1 giờ sau khi tiêm và duy trì trong 12 giờ.

Chỉ định: Bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Ampicillin và/hoặc colistin ở trâu bò, heo, dê, chó, mèo như:

- Nhiễm trùng đường ruột: trực khuẩn lỵ, ỉa chảy, viêm ruột, phân trắng ở lợn

- Nhiễm trùng hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm thanh quản, viêm tai giữa

- Nhiễm trùng đường niệu: viêm thận, bể thận, bàng quang, tiền liệt tuyến

- Nhiễm trùng sinh dục: viêm âm đạo nhiễm trùng sau khi sinh, viêm vú, viêm tử cung

- Nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, viêm khớp…

Liều dùng và cách dùng: Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp.

Liều chung: 1ml/10kg thể trọng, dùng ngày 2 lần, liên tục trong 3 ngày.

Lưu ý: lắc kỹ trước khi sử dụng

Chống chỉ định: Suy thận, nhạy cảm với Penicilline (thuốc giải độc: sử dụng thuốc kháng histamine), kết hợp với Cephalosporin sẽ làm tăng sự nhiễm độc thận, sử dụng ở động vật ăn cỏ nhỏ (như thỏ và chuột lang), động vật mới sinh, các nhiễm trùng do vi khuẩn sản xuất Penicilinase.

Tác dụng phụ: Khi dùng thời gian dài hoặc dùng với liều cao, có thể gây nên triệu chứng nhiễm độc thần kinh và nhiễm độc thận, có thể xảy ra phản ứng nhạy cảm và các phản ứng mô sau khi tiêm bắp.

Thời gian ngừng sử dụng: Thịt: 7 ngày, Sữa: 4 ngày

Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ 8 – 150C và tránh ánh nắng

Quy cách: chai 100ml

Hạn sử dụng: 2 năm

Nhà sản xuất

PANTEX HOLLAND B.V

Smaragdweg 15, 5527 LA, The Netherlands