Thành phần
1 g chứa: Ampicillin (trihydrate), 50 mg; Colistin (sulphate), 125,000 IU. Tá dược vừa đủ: 1 g.
Dạng bào chế
Thuốc bột uống/trộn thức ăn.
Chỉ định
Phòng và trị bệnh tiêu chảy gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm như bệnh nhiễm khuẩn Salmonella và bệnh trực khuẩn coli.
Chống chỉ định
Không sử dụng ở động vật có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm beta-lactam. Không sử dụng ở thỏ, chuột lang, chuột hamster hoặc các loài gặm nhấm nhỏ khác. Không sử dụng ở động vật bị suy thận.
Tác dụng không mong muốn
Thay đổi về đường tiêu hóa (tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc). Phản ứng dị ứng.
Nếu có bất kỳ tác dụng nghiêm trọng nào hoặc các tác dụng khác không đề cập ở đây, vui lòng thông báo cho bác sĩ thú y.
Loài sử dụng
Bê nghé, cừu non, dê non, gia cầm và heo.
Đường dùng
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn.
Liều dùng và cách dùng
Phòng ngừa: 1 g/L nước uống hoặc 2 g/kg thức ăn.
Điều trị: 2 g/L nước uống hoặc 4 g/kg thức ăn, dùng hằng ngày, trong 3-5 ngày.
Thay mới nước thuốc mỗi 24 giờ.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc
Thịt: 6 ngày.
Bảo quản
Bảo quản tránh độ ẩm, ánh sáng và sức nóng.
Cảnh báo đặc biệt
Tương tác thuốc: Không dùng chung với kháng sinh kìm khuẩn (tetracyclines, chloramphenicol, sulphonamides...). Kháng sinh nhóm aminoglycoside và cephalosporins làm tăng tác dụng độc thần kinh và độc thận. Thuốc giãn cơ làm tăng tắc nghẽn thần kinh cơ.
Quá liều: Các dấu hiệu độc thần kinh và độc thận có thể xuất hiện. Tiêu chảy do mất cân bằng vi sinh vật và sexbieens mất khi ngưng dùng thuốc.
Xử lý chất thải
Không được thải thuốc ra nguồn nước hoặc rác thải sinh hoạt. Hỏi bác sĩ thú y cách xử lý phần thuốc không còn sử dụng nữa. Những biện pháp này sẽ giúp bảo vệ môi trường.
Quy cách
Gói 100 g, túi 1 kg và 5 kg.
Không phải tất cả quy cách được bán trên thị trường.
Hạn sử dụng
2 năm kể từ ngày sản xuất.

 

Nhà sản xuất
Invesa
Industrial Veterinaria, S.A.
a LIVISTO company
Esmeralda, 19
08950 Esplugues de Llobregat
(Barcelona) Spain